[FINVN Public] Cập nhật tín hiệu chủ chốt trên 2 sàn (06/11)

Ngày đăng : 06/11/2012 - 8:15 PM

Indexes:

Chỉ số 2 sàn biến động nhẹ, thanh khoản tiếp tục ở mức trung bình. Score vẫn giữ nguyên (-3) như hôm trước.

 

 

 

 Tickets:

Hôm nay các cổ phiếu có tín hiệu BUY T+2 nhiều hơn SELL T+2 (Danh sách xem trong Pro Scanning 2.5). Trong nhóm N30 thì xu thế chính vẫn chưa có nhiều chuyển biến.

 

 

FINVN

Họ tên :

Email :

Nội dung :

Tin cùng chủ đề

[FINVN Public] Cập nhật tín hiệu chủ chốt trên 2 sàn (05/11)

Ngày đăng : 05/11/2012 - 8:01 PM
 

FINVN cập nhật tín hiệu chủ chốt trên 2 sàn ngày 01/11 theo hệ thống phần mềm Pro Scanning 2.5

 

Indexes:

Chỉ số 2 sàn hôm nay biến động nhẹ, thanh khoản ở mức trung bình. Score giữ nguyên so với hôm trước.

 

 

 

 Tickets:

Điểm đáng chú ý là trong nhóm N30 các cố phiếu score <-1 thì chưa có gì đột biến nhưng các cổ phiếu score >-1 có khá nhiều cổ phiếu có tín hiệu tích cực (chi tiết danh sách cổ phiếu có thể xem trong tab "Pro Scanning 2.5", chọn ngày 5/11)

 

 

FINVN

 


[FINVN Public] Cập nhật tín hiệu chủ chốt trên 2 sàn (02/11)

Ngày đăng : 04/11/2012 - 12:06 PM

 

Indexes:

Index thường giảm mạnh vì tin tức vĩ mô. Mặt bằng giá mới tại vùng 386-400 sẽ tiếp tục tìm kiếm điểm cân bằng mới.

Sau khi Index gãy hoàn toàn mốc Score -1 với thanh khoản cao thị trường sẽ không thể phục hồi trong ngắn hạn.

 

 

Tống kết sóng từ 5/10/2012 đến 19/10/2012 xem tại: http://www.bloombergvn.com/chi-tiet-tin/bloombergvn-public-tong-hop-ket-qua-muaban-theo-he-thong-pro-scanning-2-0-510-1910-1240.aspx

 

HNX Index tiếp tục giảm khi có tín hiệu Sell sớm từ ngày 19/10 đồng thời VNIndex tiếp tục giảm sau khi có tín hiệu Sell sớm từ 25/10 và gãy trend vào ngày 30/10. Nhà đầu tư cần chờ đợi tín hiệu của INDEX và chuyển biến lớn từ Sector Banks trong giai đoạn hiện tại.

 

 

 

Tickets:

Tất cả cổ phiếu vốn hóa lớn đều cho tín hiệu Sell T+2 ngay từ đầu phiên. Độ khó của thị trường đang ở mức rất cao, rất ít cổ phiếu có thể thoát được ảnh hưởng của Index. 

 

 

FINVN


[FINVN Public] Cập nhật tín hiệu chủ chốt trên 2 sàn (01/11)

Ngày đăng : 01/11/2012 - 9:26 PM

FINVN cập nhật tín hiệu chủ chốt trên 2 sàn ngày 01/11 theo hệ thống phần mềm Pro Scanning 2.5

 

Indexes:

1/11/2012 Index 2 sàn vẫn chưa có tín hiệu mới. Tín hiệu Buy T2 nhẹ chớm trong phiên đã không giữ được, nhà đầu tư nên kiên nhẫn chờ nhịp mua mới.

 Tống kết sóng từ 5/10/2012 đến 19/10/2012 xem tại: http://www.bloombergvn.com/chi-tiet-tin/bloombergvn-public-tong-hop-ket-qua-muaban-theo-he-thong-pro-scanning-2-0-510-1910-1240.aspx

 

 

 

 Tickets:

Top những cổ phiếu lợi nhuận cao nhất từ 1/1/2012 đến 1/11/2012

 

 

FINVN


[FINVN Public] Cập nhật tín hiệu chủ chốt trên 2 sàn (31/10)

Ngày đăng : 31/10/2012 - 5:38 PM

Indexes:

FINVN:

 


Phiên 31/10 thị trường giao dịch vẫn trầm lắng, hai sàn tiếp tục giảm nhẹ. Điểm chú ý là giao dịch thỏa thuận tăng đột biến ở HOSE và tỉ lệ các mã buy T+2 hôm nay cũng nhiều hơn Sell T+2 trên toàn thị trường và trong nhóm N30.

 

 

 

 Tickets:

 

 


Chi tiết tổng kết lợi nhận từ 5/10/2012 đến 19/10/2012: http://www.finvn.com/chi-tiet-tin/finvn-public-tong-hop-ket-qua-muaban-theo-he-thong-pro-scanning-2-0-510-1910-1240.aspx

 

 

 

FINVN

 


[FINVN] Triển khai hệ thống phân loại ngành theo chuẩn ICB

Ngày đăng : 31/10/2012 - 4:45 AM

FINVN là một trong những tổ chức tiên phong  xây dựng hệ thống phân loại ngành theo chuẩn Industry Classification Benchmark ( ICB). Được thiết kế để các tiêu chuẩn phân loại phù hợp và thân thiện nhất với người sử dụng với mục đích trading ra các quyết định đầu tư, dựa trên mối tương quan giữa các công ty, ICB cung cấp một phương pháp đo lường lợi nhuận tốt hơn cấp độ ngành. Nắm bắt được xu thế đó, FINVN phân loại các mã trên 2 sàn của thị trường chứng khoán Việt Nam thành 20 supersectors + 3 Indice làm dữ liệu nền tảng phát triển cho hệ thống phần mềm Pro Scanning 2.5.

 

ICB được sử dụng trên toàn cầu để phân chia thị trường thành các ngành cụ thể, cho phép nhà đầu so sánh xu thế ngành lớn với các nhóm ngành nhỏ. ICB đã chính thức thay thế hệ thống phân loại cho FTSE Dow Jones vào ngày 03 tháng 1 năm 2006, ngày nay được NASDAQ, NYSE các thị trường khác sử dụng trên toàn cầu. Tất cả các ngành theo chuẩn ICB đều có mặt trên Sàn Giao dịch chứng khoán New York ( NYSE), ngoại trừ Equity Investment Instruments Nonequity Investment Instruments.

Industry

Supersector

Sector

Subsector

0001 Oil & Gas

0500 Oil & Gas

0530 Oil & Gas Producers

0533 Exploration & Production

0537 Integrated Oil & Gas

0570 Oil Equipment, Services & Distribution

0573 Oil Equipment & Services

0577 Pipelines

0580 Alternative Energy

0583 Renewable Energy Equipment

0587 Alternative Fuels

1000 Basic Materials

1300 Chemicals

1350 Chemicals

1353 Commodity Chemicals

1357 Specialty Chemicals

1700 Basic Resources

1730 Forestry & Paper

1733 Forestry

1737 Paper

1750 Industrial Metals & Mining

1753 Aluminum

1755 Nonferrous Metals

1757 Iron & Steel

1770 Mining

1771 Coal

1773 Diamonds & Gemstones

1775 General Mining

1777 Gold Mining

1779 Platinum & Precious Metals

2000 Industrials

2300 Construction & Materials

2350 Construction & Materials

2353 Building Materials & Fixtures

2357 Heavy Construction

2700 Industrial Goods & Services

2710 Aerospace & Defense

2713 Aerospace

2717 Defense

2720 General Industrials

2723 Containers & Packaging

2727 Diversified Industrials

2730 Electronic & Electrical Equipment

2733 Electrical Components & Equipment

2737 Electronic Equipment

2750 Industrial Engineering

2753 Commercial Vehicles & Trucks

2757 Industrial Machinery

2770 Industrial Transportation

2771 Delivery Services

2773 Marine Transportation

2775 Railroads

2777 Transportation Services

2779 Trucking

2790 Support Services

2791 Business Support Services

2793 Business Training & Employment Agencies

2795 Financial Administration

2797 Industrial Suppliers

2799 Waste & Disposal Services

3000 Consumer Goods

3300 Automobiles & Parts

3350 Automobiles & Parts

3353 Automobiles

3355 Auto Parts

3357 Tires

3500 Food & Beverage

3530 Beverages

3533 Brewers

3535 Distillers & Vintners

3537 Soft Drinks

3570 Food Producers

3573 Farming & Fishing

3577 Food Products

3700 Personal & Household Goods

3720 Household Goods & Home Construction

3722 Durable Household Products

3724 Nondurable Household Products

3726 Furnishings

3728 Home Construction

3740 Leisure Goods

3743 Consumer Electronics

3745 Recreational Products

3747 Toys

3760 Personal Goods

3763 Clothing & Accessories

3765 Footwear

3767 Personal Products

3780 Tobacco

3785 Tobacco

4000 Health Care

4500 Health Care

4530 Health Care Equipment & Services

4533 Health Care Providers

4535 Medical Equipment

4537 Medical Supplies

4570 Pharmaceuticals & Biotechnology

4573 Biotechnology

4577 Pharmaceuticals

5000 Consumer Services

5300 Retail

5330 Food & Drug Retailers

5333 Drug Retailers

5337 Food Retailers & Wholesalers

5370 General Retailers

5371 Apparel Retailers

5373 Broadline Retailers

5375 Home Improvement Retailers

5377 Specialized Consumer Services

5379 Specialty Retailers

5500 Media

5550 Media

5553 Broadcasting & Entertainment

5555 Media Agencies

5557 Publishing

5700 Travel & Leisure

5750 Travel & Leisure

5751 Airlines

5752 Gambling

5753 Hotels

5755 Recreational Services

5757 Restaurants & Bars

5759 Travel & Tourism

6000 Telecommunications

6500 Telecommunications

6530 Fixed Line Telecommunications

6535 Fixed Line Telecommunications

6570 Mobile Telecommunications

6575 Mobile Telecommunications

7000 Utilities

7500 Utilities

7530 Electricity

7535 Conventional Electricity

7537 Alternative Electricity

7570 Gas, Water & Multiutilities

7573 Gas Distribution

7575 Multiutilities

7577 Water

8000 Financials

8300 Banks

8350 Banks

8355 Banks

8500 Insurance

8530 Nonlife Insurance

8532 Full Line Insurance

8534 Insurance Brokers

8536 Property & Casualty Insurance

8538 Reinsurance

8570 Life Insurance

8575 Life Insurance

8600 Real Estate

8630 Real Estate Investment & Services

8633 Real Estate Holding & Development

8637 Real Estate Services

8670 Real Estate Investment Trusts

8671 Industrial & Office REITs

8672 Retail REITs

8673 Residential REITs

8674 Diversified REITs

8675 Specialty REITs

8676 Mortgage REITs

8677 Hotel & Lodging REITs

8700 Financial Services

8770 Financial Services

8771 Asset Managers

8773 Consumer Finance

8775 Specialty Finance

8777 Investment Services

8779 Mortgage Finance

8900 Equity/Non-Equity Investment Instruments

8980 Equity Investment Instruments

8985 Equity Investment Instruments

8990 Nonequity Investment Instruments

8995 Nonequity Investment Instruments

9000 Technology

9500 Technology

9530 Software & Computer Services

9533 Computer Services

9535 Internet

9537 Software

9570 Technology Hardware & Equipment

9572 Computer Hardware

9574 Electronic Office Equipment

9576 Semiconductors

9578 Telecommunications Equipment

 

 

 

FINVN

 


 

Tin mới cập nhật